I, Thủ tục cho thuê:
1 - Khách hàng đặt CMTND (hộ khẩu), tiền đặt cọc (mức tiền cọc sẽ tùy giá trị từng chủng loại đàn) và ký hợp đồng.
2 - Thanh toán trước giá trị hợp đồng: bao gồm 100% tiền thuê đàn, phí vận chuyển 2 lượt
3 - Đặt cọc theo giá trị của chiếc đàn.
4 - Tiền đặt cọc sẽ được hoàn tất lại sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng thuê đàn.
II, Mức giá thuê
Đàn piano Grand
Loại đàn
|
Thời gian
|
Đơn giá thuê
|
Chi phí vận chuyển hai chiều
|
Đặt cọc
|
Ghi chú
|
Đàn piano Grand
|
1 ngày
|
2.000.000đ - 5.000.000đ
|
1.800.000đ
|
30% giá trị tiền đàn
|
Áp dụng vận chuyển bán kính 10km, tầng trệt hoặc chung cư (nếu lên tầng + 300k/lầu/lượt)
|
1 tháng
|
4.000.000đ
|
1.800.000đ
|
30% giá trị tiền đàn
|
3 tháng – 6 tháng
|
3.000.000đ
|
1.800.000đ
|
30% giá trị tiền đàn
|
12 tháng
|
3.000.000đ
|
1.800.000đ
|
30% giá trị tiền đàn
|
Đàn piano Upright
Loại đàn
|
Thời gian
|
Đơn giá thuê
|
Chi phí vận chuyển hai chiều
|
Đặt cọc
|
Ghi chú
|
Đàn piano Upright
|
1 ngày
|
1.500.000đ -3.000.000đ
|
1.000.000đ
|
50% giá trị tiền đàn
|
Áp dụng vận chuyển bán kính 10km, tầng trệt hoặc chung cư (nếu lên tầng + 200k/lầu/lượt)
|
1 tháng
|
2.000.000đ
|
1.000.000đ
|
50% giá trị tiền đàn
|
3 tháng – 6 tháng
|
1.800.000đ
|
1.000.000đ
|
50% giá trị tiền đàn
|
12 tháng
|
1.500.000đ
|
1.000.000đ
|
50% giá trị tiền đàn
|
Đàn piano điện
Loại đàn
|
Thời gian
|
Đơn giá thuê
|
Chi phí vận chuyển hai chiều
|
Đặt cọc
|
Ghi chú
|
Đàn piano điện
|
1 ngày
|
500.000đ -1.500.000đ
|
500.000đ
|
30-50% giá trị tiền đàn
|
Áp dụng vận chuyển bán kính 10km, tầng trệt hoặc chung cư (nếu lên tầng + 30k/lầu/lượt)
|
1 tháng
|
1.200.000đ
|
500.000đ
|
30-50% giá trị tiền đàn
|
3 tháng – 6 tháng
|
1.000.000đ
|
500.000đ
|
30-50% giá trị tiền đàn
|
12 tháng
|
500.000đ
|
500.000đ
|
30-5050% giá trị tiền đàn
|